nội dung thu gọn
Blog top10ninhthuan.com giải đáp ý nghĩa Relevant là gì
- Chào mừng bạn đến blog top10ninhthuan.com chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là Relevant là gì? Những ý nghĩa của Relevant. Nghĩa của từ relevant, từ relevant là gì?
Định nghĩa Relevant là gì?
Chúng ta có thể thấy tiếng anh là ngôn ngữ đang được ứng dụng nhiều trong đời sống, công việc và học tập của chúng ta hiện nay. Bởi vậy việc tìm hiểu về ngữ nghĩa các câu, các từ điển rất cần thiết để chúng ta có thể giao tiếp tốt nhất.
Trong đó, relevant là gì chính là câu hỏi được khá nhiều người quan tâm trong thời gian qua. Relevant được sử dụng khá phổ biến trong giao tiếp, trong văn viết… Thực chất relevant mang nhiều nghĩa khác nhau, tùy theo mỗi trường hợp, ngữ cảnh khác nhau chúng ta có thể hiểu theo nghĩa riêng. Thông thường nó được sử dụng với các nghĩa như:
- Thích đáng
- Thích hợp
- Liên quan
- Xác đáng
- Có liên quan
- Hữu quan
Như vậy có thể thấy relevant mang rất nhiều nghĩa tương tự nhau. Tùy vào các trường hợp khác nhau mà bạn có thể sử dụng nghĩa thích hợp để câu văn mạch lạc, có nghĩa và dễ hiểu hơn.
- Cách nấu thịt băm
- Hiểu biết về giới hạn sinh thái được con người ứng dụng như thế nào trong trồng trọt và chăn nuôi
- Luận văn sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của siêu thị Coop Mart
- Đề bài – giải bài 3 trang 32 sách bài tập lịch sử và địa lí 6- cánh diều
- So sánh hình ảnh trăng trong Đồng chí và Ánh trăng
Các trường hợp sử dụng relevant trong tiếng anh
Relevant được sử dụng phổ biến trong cả giao tiếp nói hoặc viết. Bạn có thể tham khảo một số trường hợp sử dụng như sau:
- Ví dụ 1: Documents relevant to the project ( tài liệu liên quan đến dự án)
- Ví dụ 2: I have enough literature relevant subjects ( Tôi có đủ tài liệu liên quan đến môn văn)
- Ví dụ 3: is your qualification directly relevant to the job? ( trình độ chuyên môn của bạn có liên quan trực tiếp đến công việc không?)
Các từ liên quan relevant trong tiếng anh
- Bên cạnh việc sử dụng relevant chúng ta có thể tham khảo các từ liên quan như: accordant, applicatory, apposite, admissible, ad rem, applicable, allowable, appurtenant, cognate, compatible, apt, becoming, conformant, conforming, congruent, concerning, consonant, congruous, consistent, correlated, correspondent, fit, having direct bearing on, fitting, germane, harmonious.
- Important, material, having to do with, on the button , on the nose, pertaining to , pertinent, related, relative, pointful, referring, proper, significant , suitable , suited , to the point , weighty , apropos , appropriate , associated , bearing , competent , connected , opportune , seasonable , timely…
Kết luận
Cảm ơn bạn đã đọc bài viết của blog top10ninhthuan.com, hy vọng những thông tin giải đáp Relevant là gì? Những ý nghĩa của Relevant sẽ giúp bạn đọc bổ sung thêm kiến thức hữu ích. Nếu bạn đọc có những đóng góp hay thắc mắc nào liên quan đến định nghĩa Relevant là gì? vui lòng để lại những bình luận bên dưới bài viết này. Blog top10ninhthuan.com luôn sẵn sàng trao đổi và đón nhận những thông tin kiến thức mới đến từ quý độc giả.