Quản trị kinh doanh tổng hợp tiếng Anh là gì

Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng hợp những từ chuyên ngành của bộ môn quản trị kinh doanh

Với nền kinh tế hội nhập và phát triển, ngày càng có nhiều công ty, doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào thị trường Việt Nam. Để phát triển công ty vững chắc đồng nghĩa việc tìm kiếm nhà quản trị là điều tất yếu. Chính vì vậy, các trường đại học đã đem ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh vào chương trình đào tạo.

1. Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng Anh là Business Administration thực hiện các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Từ quan điểm các chuyên gia và lãnh đạo thì quản trị kinh doanh cũng bao gồm các lĩnh vực như kế toán, tài chính, quản lý dự án và tiếp thị… Hoặc các bạn cũng có thể hiểu đơn giản thì một nhà quản trị kinh doanh là người thực hiện nhiệm vụ giám sát và điều hành hoạt động và ra quyết định, cũng như tổ chức hiệu quả làm việc của các nguồn lực để hướng đến mục tiêu chung. Nói chung, “quản trị” đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn.

Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Ngoài ra Henri Fayol – Nhà phát triển học thuyết chung về quản trị kinh doanh, đã mô tả các “chức năng” này của quản trị viên là “năm yếu tố quản trị”. Đó là: Planning – lập kế hoạch, Organizing – tổ chức, Command – phối hợp, Coordination – kiểm soát, Control – điều khiển. Xem quản lý như một tập hợp con của quản trị, đặc biệt liên quan đến các khía cạnh kỹ thuật và hoạt động của một tổ chức, và khác biệt với các chức năng điều hành hoặc chiến lược kinh doanh của một nhà quản trị kinh doanh.

1. Tổng quan ngành quản trị kinh doanh

Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng anh là : Business Administration
Các loại bằng cấp trong quản trị kinh doanh:
+ BBA: Bachelor of Business Administration
+ BSBA: Business Science Business Administration
+ BMS: Business Management Science.
Quản trị kinh doanh là một ngành tổng hợp gồm nhiều bộ môn căn bản về “quản trị” và “kinh doanh”. Nói cách khác, khi đăng ký ngành này, bạn sẽ được đào tạo đầy đủ những kiến thức căn bản trong khối ngành kinh tế như tài chính, kế toán, nhân sự cho tới các chiến lược kinh doanh, marketing. Song song với các kiến thức trên, hệ thống tư duy, kỹ năng lãnh đạo cùng nhưng mô hình quản trị sao cho tối đa hóa hiệu suất công việc cũng là những môn học không thể thiếu của chuyên ngành đặc biệt này.

2. Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Trong lĩnh vực kinh doanh, việc trao đổi với đối tác hay đọc tài liệu tham khảo nước ngoài, cập nhật kiến thức chuyên ngành , tình hình kinh tế là chuyện không hề hiếm gặp, vậy nên nếu, ngoài ra việc thành thạo và xử lý những tình huống trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh như thuyết trình tự tin, làm việc với đối tác nước ngoài hay ban lãnh đạo là người nước ngoài thì chắc chắn điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.

[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh

(Học toàn bộ kĩ năng kinh doanh Sale, Marketing,…)

>25 tuổi22-2518-22<18 tuổi

—Hồ Chí MinhHà NộiTỉnh thành khác

TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)

Vì sao nên học tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Những lí do bạn nên học tiếng anh quản trị kinh doanh là gì?

  • Thuận tiện khi giao tiếp trong lĩnh vực chuyên ngành.
  • Tiếng Anh hỗ trợ bạn làm luận văn và lấy bằng trong khi theo học tại trường đại học.
  • Học tiếng anh ngành quản trị kinh doanh sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội trong công việc hơn.

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ

Bởi

tienhieptruyenky.com

03/06/2021

“Quản trị Kinh doanh Tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà tienhieptruyenky.com nhận được rất nhiều từ các bạn sinh viên. Để có thể giải tích rõ ràng và dịch sát nghĩa nhất về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh (QTKD), mời quý vị và các bạn tham khảo bài viết bên dưới.

Bạn đang xem: Khoa quản trị kinh doanh tiếng anh là gì

Quản trị kinh doanh Tiếng Anh là gì?

Quản trị kinh doanh là gì?

Quản trị kinh doanh là việc thực hiện quản lý một hoạt động kinh doanh. Nó bao gồm tất cả các khía cạnh của việc giám thị và giám sát hoạt động kinh doanh và những lĩnh vực liên quan bao gồm kế toán, tài chính và tiếp thị.

Quản trị kinh doanh bao gồm việc thực hiện hoặc quản lý hoạt động kinh doanh và ra quyết định cũng như tổ chức hiệu quả con người và các nguồn lực khác để chỉ đạo các hoạt động hướng tới các mục tiêu chung. Nói chung, quản trị đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn, bao gồm các dịch vụ tài chính, nhân sự và dịch vụ MIS có liên quan.

Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, Quản trị kinh doanh dịch là Business administration (Noun)

Ngoài ra còn có một số khái niệm liên quan khác như:

Faculty of Business Adminstration: Khoa/ Chuyên ngành quản trị kinh doanh (trong trường Đại học)

Các bằng cấp học thuật trong ngành QTKD

Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Bachelor of Business Administration)

Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA, B.B.A., B.Sc.) là bằng cử nhân về thương mại và quản trị kinh doanh.

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Master of Business Administration)

Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh là bằng thạc sĩ về quản trị kinh doanh tập trung vào quản lý.

Xem thêm: Bảng Tra Cứu Lương Tối Thiểu Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Là Gì

Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (Doctor of Business Administration)

Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (viết tắt là DBA, D.B.A., DrBA, hoặc Dr.B.A.) là một nghiên cứu tiến sĩ được trao dựa trên nghiên cứu tiên tiến trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.

Tiến sĩ Quản lý (PhD in Management)

Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học tập cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý.

Tiến sĩ Quản lý (Doctor of Management)

Một hình thức mới hơn của học vị tiến sĩ quản lý là Tiến sĩ Quản lý (Doctor of Management) (D.M., D.Mgt hoặc DMan).

170 thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh

*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, gõ từ khóa cần tìm (gõ có dấu nếu là tiếng Việt).

STT Thuật ngữ Nghĩa Tiếng Việt
1 shorthand tốc ký
2 customs clerk nhân viên hải quan
3 junior accounts clerk nhân viên kế toán tập sự
4 note nhận thấy, nghi nhận
5 Circulation and distribution of commodity lưu thông phân phối hàng hoá
6 currently hiện hành
7 calendar month tháng theo lịch
8 in response to tương ứng với, phù hợp với
9 monetary activities hoạt động tiền tệ
10 reflect phản ánh
11 bleep tiếng kêu bíp
12 coordinate phối hợp, điều phối
13 well-being phúc lợi
14 minerals khoáng sản, khoáng chất
15 report báo cáo
16 airfreight hàng hoá chở bằng máy bay
17 decrease giảm đi
18 joint venture công ty liên doanh
19 deteriorate bị hỏng
20 earnest money tiền đặt cọc
21 substituable có thể thay thế
22 seafreight hàng chở bằng đường biển
23 suit phù hợp
24 consumer người tiêu dùng
25 pursue mưu cầu
26 intend dự định, có ý định
27 inelastic không co dãn
28 interdependent phụ thuộc lẫn nhau
29 payment in arrear trả tiền chậm
30 taken literally nghĩa đen
31 encourage khuyến khích
32 household – goods hàng hoá gia dụng
33 share cổ phần
34 like như, giống như
35 statement lời tuyên bố
36 instalment phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
37 consignment note vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
38 increase tăng lên
39 natural thuộc tự nhiên
40 doubt nghi ngờ, không tin
41 either…….. or hoặc…hoặc
42 imply ngụ ý, hàm ý
43 Micro-economic ktế vi mô
44 combined transport document vận đơn liên hiệp
45 Plc/public limited company công ty hữu hạn cổ phần công khai
46 customs official viên chức hải quan
47 airway bill vận đơn hàng không
48 nature bản chất, tự nhiên
49 priority sự ưu tiên
50 goods hàng hoá
51 memorandum bản ghi nhớ
52 inflation sự lạm phát
53 given nhất định
54 Qty Ltd / Proprietary Limited công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
55 invoice hoá đơn
56 Home/ Foreign maket thị trường trong nước/ ngoài nước
57 earn one’s living kiếm sống
58 accounts department phòng kế toán
59 photocopier máy sao chụp
60 financial year tài khoá
61 preferential duties thuế ưu đãi
62 provide cung cấp
63 over – production sự sản xuất quá nhiều
64 maintain duy trì, bảo dưỡng
65 shareholder người góp cổ phần
66 export manager trưởng phòng xuất khẩu
67 mortage cầm cố , thế nợ
68 belong to thuộc về ai…
69 assumption giả định
70 steeply rất nhanh
71 mode of payment phuơng thức thanh toán
72 glut sự dư thừa, thừa thãi
73 person Friday nhân viên văn phòng
74 foodstuff lương thực, thực phẩm
75 Economic cooperation hợp tác ktế
76 Market economy ktế thị trường
77 customs documentation chứng từ hải quan
78 Surplus thặng dư
79 fairly khá
80 household hộ gia đình
81 agent đại lý, đại diện
82 bill hoá đơn
83 Embargo cấm vận
84 state nói rõ, khẳng định
85 internal line đường dây nội bộ
86 maize ngô
87 tend có xu hướng
88 Unregulated and competitive market thị trường cạnh tranh không
89 Government is chiefly concerned with controlling inflation Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
90 guarantee bảo hành
91 essential quan trọng, thiết yếu
92 undertake trải qua
93 throughout trong phạm vi, khắp …
94 National economy ktế quốc dân
95 pro-forma invoice bản hoá đơn hoá giá
96 adjust điều chỉnh
97 back up ủng hộ
98 Macro-economic ktế vĩ mô
99 handle xử lý, buôn bán
100 commodity hàng hoá
101 non- agricultural không thuộc nông nghiệp
102 accounts clerk nhân viên kế toán
103 invoice hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
104 business firm hãng kinh doanh
105 desire mong muốn
106 agricultural thuộc nông nghiệp
107 International economic aid viện trợ ktế qtế
108 memo (memorandum) bản ghi nhớ
109 confiscation tịch thu
110 speculation/ speculator đầu cơ/ người đầu cơ
111 Financial policies chính sách tài chính
112 sharply rất nhanh
113 Foreign currency ngoại tệ
114 Planned economy ktế kế hoạch
115 surplus wealth chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
116 transform chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
117 derive from thu được từ
118 result đưa đến, dẫn đến
119 mine mỏ
120 exports hàng xuất khẩu
121 willingness sự bằng lòng, vui lòng
122 embargo cấm vận
123 percentage tỷ lệ phần trăm
124 price_ boom việc giá cả tăng vọt
125 assistant manager phó phòng, trợ lý trưởng phòng
126 service dịch vụ
127 assume giả định
128 compare so sánh với
129 depreciation khấu hao
130 cause gây ra, gây nên
131 liability khoản nợ, trách nhiệm
132 freight forwarder đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
133 account holder chủ tài khoản
134 moderate price giá cả phải chăng
135 Bill of Lading vận đơn đường biển
136 parallel song song với
137 elastic co dãn
138 correspondence thư tín
139 sum-total tổng
140 locally trong nước
141 afford có khả năng mua, mua được
142 docks bến tàu
143 economic blockade bao vây kinh tế
144 in order to để
145 loan vay
146 The openness of the economy sự mở cử của nền ktế
147 equal cân bằng
148 conversion chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
149 wheat lúa mì
150 perishable dễ bị hỏng
151 decision-making ra quyết định
152 existence sự tồn tại
153 purchase mua, tậu, sắm
154 utility độ thoả dụng
155 produce sản xuất
156 be regarded as được xem như là
157 in turn lần lượt
158 Regulation sự điều tiết
159 hoard/ hoarder tích trữ/ người tích trữ
160 senior accounts clerk kế toán trưởng
161 air consignment note vận đơn hàng không
162 dumping bán phá giá
163 farm trang trại
164 tranfer chuyển khoản
165 Co/company công ty
166 extract thu được, chiết xuất
167 insurance bảo hiểm
168 customs barrier hàng rào thuế quan
169 make up tạo nên, tạo thành
170 make sense có ý nghĩa, hợp lý

Mục lục

  • 1 Nội dung chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh
  • 2 Các chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh
  • 3 Tham khảo
  • 4 Xem thêm

Nội dung chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanhSửa đổi

Chương trình BBA bao gồm một loạt các “môn học chính” cho phép sinh viên có thể đi sâu về một lĩnh vực học tập cụ thể; Các môn học chính thường bao gồm: kế toán, kinh doanh, pháp luật và đạo đức, kinh tế, tài chính, quản lý hệ thống thông tin, tiếp thị, quản lý hoạt động, hành vi tổ chức, nghiên cứu hoạt động, và quản lý chiến lược.

Các chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh cho phép học sinh chuyên về một lĩnh vực học tập cụ thể bao gồm:

  • Kế toán
  • Doanh nhân
  • Tài chính
  • Khoa học Pháp lý
  • Quản lý
  • Quản lý hệ thống thông tin
  • Marketing
  • Quản lý chuỗi cung ứng

BBA (Cử nhân Quản trị kinh doanh) / BBS (Cử nhân Kinh doanh học) là một khóa học bốn năm toàn thời gian được thiết kế để cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản và sự hiểu biết rõ ràng về tất cả các chức năng của một công ty như marketing, tài chính, hệ thống, vv quản lý nguồn nhân lực và tương tự như một chương trình MBA. Trong năm cuối cùng, sinh viên có thể chuyên về bất kỳ một ngạch nào

BBA phát triển kỹ năng quản lý của sinh viên bằng cách cho người đó một cái nhìn rộng hơn thông qua kiến thức của tất cả các chức năng, nâng cao quyết định của họ, làm cho năng lực và dùi mài kỹ năng giao tiếp của họ. Phương pháp này bao gồm việc đào tạo thông qua kinh nghiệm thực tế trong các hình thức nghiên cứu trường hợp, các dự án, thuyết trình, thăm ngành, và tương tác với các chuyên gia từ các ngành. Với đầu vào như vậy, sinh viên tốt nghiệp cử nhân quản trị kinh doanh có một ưu thế hơn hơn sinh viên tốt nghiệp khác và nhận được nhập trực tiếp vào thế giới của công ty.

Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng hợp các chuyên ngành bộ môn

Friday, February 25, 2022 10

camnanghaiphong

Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì ? Tổng hợp những từ chuyên ngành của bộ môn quản trị kinh doanhVới nền kinh tế tài chính hội nhập và tăng trưởng, ngày càng có nhiều công ty, doanh nghiệp quốc tế góp vốn đầu tư vào thị trường Nước Ta. Để tăng trưởng công ty vững chãi đồng nghĩa tương quan việc tìm kiếm nhà quản trị là điều tất yếu. Chính vì thế, những trường ĐH đã đem ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh vào chương trình huấn luyện và đào tạo .

Quản trị kinh doanh tổng hợp là gì? Cơ hội việc làm ra sao?

Quản trị kinh doanh tổng hợp là chuyên ngành thuộc quản trị kinh doanh chuyên về quản lý giám sát các hoạt động kinh doanh và nguồn nhân lực. Để hiểu rõ hơn quản trị kinh doanh tổng hợp là gì, cùng tìm hiểu nhé!

  • Kinh doanh du lịch là gì? Và những thông tin quan trọng bạn cần biết
  • Kinh doanh dịch vụ là gì? Một vài ví dụ cho hình thức kinh doanh dịch vụ

Video liên quan