nội dung thu gọn
Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng hợp những từ chuyên ngành của bộ môn quản trị kinh doanh
Với nền kinh tế hội nhập và phát triển, ngày càng có nhiều công ty, doanh nghiệp nước ngoài đầu tư vào thị trường Việt Nam. Để phát triển công ty vững chắc đồng nghĩa việc tìm kiếm nhà quản trị là điều tất yếu. Chính vì vậy, các trường đại học đã đem ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh vào chương trình đào tạo.
1. Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?
Ngành quản trị kinh doanh có tên gọi tiếng Anh là Business Administration thực hiện các công việc liên quan đến quản lý, theo dõi và giám sát hoạt động kinh doanh của bộ máy doanh nghiệp sản xuất kinh doanh. Từ quan điểm các chuyên gia và lãnh đạo thì quản trị kinh doanh cũng bao gồm các lĩnh vực như kế toán, tài chính, quản lý dự án và tiếp thị… Hoặc các bạn cũng có thể hiểu đơn giản thì một nhà quản trị kinh doanh là người thực hiện nhiệm vụ giám sát và điều hành hoạt động và ra quyết định, cũng như tổ chức hiệu quả làm việc của các nguồn lực để hướng đến mục tiêu chung. Nói chung, “quản trị” đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn.
Ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?
- Cách nấu thịt băm
- Hiểu biết về giới hạn sinh thái được con người ứng dụng như thế nào trong trồng trọt và chăn nuôi
- Luận văn sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ của siêu thị Coop Mart
- Đề bài – giải bài 3 trang 32 sách bài tập lịch sử và địa lí 6- cánh diều
- So sánh hình ảnh trăng trong Đồng chí và Ánh trăng
Ngoài ra Henri Fayol – Nhà phát triển học thuyết chung về quản trị kinh doanh, đã mô tả các “chức năng” này của quản trị viên là “năm yếu tố quản trị”. Đó là: Planning – lập kế hoạch, Organizing – tổ chức, Command – phối hợp, Coordination – kiểm soát, Control – điều khiển. Xem quản lý như một tập hợp con của quản trị, đặc biệt liên quan đến các khía cạnh kỹ thuật và hoạt động của một tổ chức, và khác biệt với các chức năng điều hành hoặc chiến lược kinh doanh của một nhà quản trị kinh doanh.
1. Tổng quan ngành quản trị kinh doanh
Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng anh là : Business Administration
Các loại bằng cấp trong quản trị kinh doanh:
+ BBA: Bachelor of Business Administration
+ BSBA: Business Science Business Administration
+ BMS: Business Management Science.
Quản trị kinh doanh là một ngành tổng hợp gồm nhiều bộ môn căn bản về “quản trị” và “kinh doanh”. Nói cách khác, khi đăng ký ngành này, bạn sẽ được đào tạo đầy đủ những kiến thức căn bản trong khối ngành kinh tế như tài chính, kế toán, nhân sự cho tới các chiến lược kinh doanh, marketing. Song song với các kiến thức trên, hệ thống tư duy, kỹ năng lãnh đạo cùng nhưng mô hình quản trị sao cho tối đa hóa hiệu suất công việc cũng là những môn học không thể thiếu của chuyên ngành đặc biệt này.
2. Lợi ích của việc học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Trong lĩnh vực kinh doanh, việc trao đổi với đối tác hay đọc tài liệu tham khảo nước ngoài, cập nhật kiến thức chuyên ngành , tình hình kinh tế là chuyện không hề hiếm gặp, vậy nên nếu, ngoài ra việc thành thạo và xử lý những tình huống trong doanh nghiệp bằng tiếng Anh như thuyết trình tự tin, làm việc với đối tác nước ngoài hay ban lãnh đạo là người nước ngoài thì chắc chắn điều này sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều trong công việc.
[MIỄN PHÍ] Học thử Business English – tiếng Anh kinh doanh
(Học toàn bộ kĩ năng kinh doanh Sale, Marketing,…)
TRỊ GIÁ 1 TRIỆU ĐỒNG (chỉ áp dụng khu vực Hà Nội)
Vì sao nên học tiếng anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
Những lí do bạn nên học tiếng anh quản trị kinh doanh là gì?
- Thuận tiện khi giao tiếp trong lĩnh vực chuyên ngành.
- Tiếng Anh hỗ trợ bạn làm luận văn và lấy bằng trong khi theo học tại trường đại học.
- Học tiếng anh ngành quản trị kinh doanh sẽ giúp bạn có nhiều cơ hội trong công việc hơn.
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH TIẾNG ANH LÀ GÌ
Bởi
tienhieptruyenky.com
–
03/06/2021
“Quản trị Kinh doanh Tiếng Anh là gì?” là câu hỏi mà tienhieptruyenky.com nhận được rất nhiều từ các bạn sinh viên. Để có thể giải tích rõ ràng và dịch sát nghĩa nhất về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quản trị Kinh doanh (QTKD), mời quý vị và các bạn tham khảo bài viết bên dưới.
Bạn đang xem: Khoa quản trị kinh doanh tiếng anh là gì
Quản trị kinh doanh Tiếng Anh là gì?
Quản trị kinh doanh là gì?
Quản trị kinh doanh là việc thực hiện quản lý một hoạt động kinh doanh. Nó bao gồm tất cả các khía cạnh của việc giám thị và giám sát hoạt động kinh doanh và những lĩnh vực liên quan bao gồm kế toán, tài chính và tiếp thị.
Quản trị kinh doanh bao gồm việc thực hiện hoặc quản lý hoạt động kinh doanh và ra quyết định cũng như tổ chức hiệu quả con người và các nguồn lực khác để chỉ đạo các hoạt động hướng tới các mục tiêu chung. Nói chung, quản trị đề cập đến chức năng quản lý rộng hơn, bao gồm các dịch vụ tài chính, nhân sự và dịch vụ MIS có liên quan.
Quản trị kinh doanh trong tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, Quản trị kinh doanh dịch là Business administration (Noun)
Ngoài ra còn có một số khái niệm liên quan khác như:
Faculty of Business Adminstration: Khoa/ Chuyên ngành quản trị kinh doanh (trong trường Đại học)
Các bằng cấp học thuật trong ngành QTKD
Cử nhân Quản trị Kinh doanh (Bachelor of Business Administration)
Cử nhân Quản trị Kinh doanh (BBA, B.B.A., B.Sc.) là bằng cử nhân về thương mại và quản trị kinh doanh.
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (Master of Business Administration)
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh là bằng thạc sĩ về quản trị kinh doanh tập trung vào quản lý.
Xem thêm: Bảng Tra Cứu Lương Tối Thiểu Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4 Là Gì
Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (Doctor of Business Administration)
Tiến sĩ Quản trị Kinh doanh (viết tắt là DBA, D.B.A., DrBA, hoặc Dr.B.A.) là một nghiên cứu tiến sĩ được trao dựa trên nghiên cứu tiên tiến trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.
Tiến sĩ Quản lý (PhD in Management)
Tiến sĩ Quản lý là bằng cấp học tập cao nhất được trao về nghiên cứu khoa học quản lý.
Tiến sĩ Quản lý (Doctor of Management)
Một hình thức mới hơn của học vị tiến sĩ quản lý là Tiến sĩ Quản lý (Doctor of Management) (D.M., D.Mgt hoặc DMan).
170 thuật ngữ chuyên ngành quản trị kinh doanh trong tiếng Anh
*Mẹo tìm kiếm nhanh: Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F, gõ từ khóa cần tìm (gõ có dấu nếu là tiếng Việt).
STT | Thuật ngữ | Nghĩa Tiếng Việt |
1 | shorthand | tốc ký |
2 | customs clerk | nhân viên hải quan |
3 | junior accounts clerk | nhân viên kế toán tập sự |
4 | note | nhận thấy, nghi nhận |
5 | Circulation and distribution of commodity | lưu thông phân phối hàng hoá |
6 | currently | hiện hành |
7 | calendar month | tháng theo lịch |
8 | in response to | tương ứng với, phù hợp với |
9 | monetary activities | hoạt động tiền tệ |
10 | reflect | phản ánh |
11 | bleep | tiếng kêu bíp |
12 | coordinate | phối hợp, điều phối |
13 | well-being | phúc lợi |
14 | minerals | khoáng sản, khoáng chất |
15 | report | báo cáo |
16 | airfreight | hàng hoá chở bằng máy bay |
17 | decrease | giảm đi |
18 | joint venture | công ty liên doanh |
19 | deteriorate | bị hỏng |
20 | earnest money | tiền đặt cọc |
21 | substituable | có thể thay thế |
22 | seafreight | hàng chở bằng đường biển |
23 | suit | phù hợp |
24 | consumer | người tiêu dùng |
25 | pursue | mưu cầu |
26 | intend | dự định, có ý định |
27 | inelastic | không co dãn |
28 | interdependent | phụ thuộc lẫn nhau |
29 | payment in arrear | trả tiền chậm |
30 | taken literally | nghĩa đen |
31 | encourage | khuyến khích |
32 | household – goods | hàng hoá gia dụng |
33 | share | cổ phần |
34 | like | như, giống như |
35 | statement | lời tuyên bố |
36 | instalment | phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền |
37 | consignment note | vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá |
38 | increase | tăng lên |
39 | natural | thuộc tự nhiên |
40 | doubt | nghi ngờ, không tin |
41 | either…….. or | hoặc…hoặc |
42 | imply | ngụ ý, hàm ý |
43 | Micro-economic | ktế vi mô |
44 | combined transport document | vận đơn liên hiệp |
45 | Plc/public limited company | công ty hữu hạn cổ phần công khai |
46 | customs official | viên chức hải quan |
47 | airway bill | vận đơn hàng không |
48 | nature | bản chất, tự nhiên |
49 | priority | sự ưu tiên |
50 | goods | hàng hoá |
51 | memorandum | bản ghi nhớ |
52 | inflation | sự lạm phát |
53 | given | nhất định |
54 | Qty Ltd / Proprietary Limited | công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc) |
55 | invoice | hoá đơn |
56 | Home/ Foreign maket | thị trường trong nước/ ngoài nước |
57 | earn one’s living | kiếm sống |
58 | accounts department | phòng kế toán |
59 | photocopier | máy sao chụp |
60 | financial year | tài khoá |
61 | preferential duties | thuế ưu đãi |
62 | provide | cung cấp |
63 | over – production | sự sản xuất quá nhiều |
64 | maintain | duy trì, bảo dưỡng |
65 | shareholder | người góp cổ phần |
66 | export manager | trưởng phòng xuất khẩu |
67 | mortage | cầm cố , thế nợ |
68 | belong to | thuộc về ai… |
69 | assumption | giả định |
70 | steeply | rất nhanh |
71 | mode of payment | phuơng thức thanh toán |
72 | glut | sự dư thừa, thừa thãi |
73 | person Friday | nhân viên văn phòng |
74 | foodstuff | lương thực, thực phẩm |
75 | Economic cooperation | hợp tác ktế |
76 | Market economy | ktế thị trường |
77 | customs documentation | chứng từ hải quan |
78 | Surplus | thặng dư |
79 | fairly | khá |
80 | household | hộ gia đình |
81 | agent | đại lý, đại diện |
82 | bill | hoá đơn |
83 | Embargo | cấm vận |
84 | state | nói rõ, khẳng định |
85 | internal line | đường dây nội bộ |
86 | maize | ngô |
87 | tend | có xu hướng |
88 | Unregulated and competitive market | thị trường cạnh tranh không |
89 | Government is chiefly concerned with controlling inflation | Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi |
90 | guarantee | bảo hành |
91 | essential | quan trọng, thiết yếu |
92 | undertake | trải qua |
93 | throughout | trong phạm vi, khắp … |
94 | National economy | ktế quốc dân |
95 | pro-forma invoice | bản hoá đơn hoá giá |
96 | adjust | điều chỉnh |
97 | back up | ủng hộ |
98 | Macro-economic | ktế vĩ mô |
99 | handle | xử lý, buôn bán |
100 | commodity | hàng hoá |
101 | non- agricultural | không thuộc nông nghiệp |
102 | accounts clerk | nhân viên kế toán |
103 | invoice | hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả) |
104 | business firm | hãng kinh doanh |
105 | desire | mong muốn |
106 | agricultural | thuộc nông nghiệp |
107 | International economic aid | viện trợ ktế qtế |
108 | memo (memorandum) | bản ghi nhớ |
109 | confiscation | tịch thu |
110 | speculation/ speculator | đầu cơ/ người đầu cơ |
111 | Financial policies | chính sách tài chính |
112 | sharply | rất nhanh |
113 | Foreign currency | ngoại tệ |
114 | Planned economy | ktế kế hoạch |
115 | surplus wealth | chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây |
116 | transform | chuyển đổi, biến đổi, thay đổi |
117 | derive from | thu được từ |
118 | result | đưa đến, dẫn đến |
119 | mine | mỏ |
120 | exports | hàng xuất khẩu |
121 | willingness | sự bằng lòng, vui lòng |
122 | embargo | cấm vận |
123 | percentage | tỷ lệ phần trăm |
124 | price_ boom | việc giá cả tăng vọt |
125 | assistant manager | phó phòng, trợ lý trưởng phòng |
126 | service | dịch vụ |
127 | assume | giả định |
128 | compare | so sánh với |
129 | depreciation | khấu hao |
130 | cause | gây ra, gây nên |
131 | liability | khoản nợ, trách nhiệm |
132 | freight forwarder | đại lý, (hãng, người) chuyển hàng |
133 | account holder | chủ tài khoản |
134 | moderate price | giá cả phải chăng |
135 | Bill of Lading | vận đơn đường biển |
136 | parallel | song song với |
137 | elastic | co dãn |
138 | correspondence | thư tín |
139 | sum-total | tổng |
140 | locally | trong nước |
141 | afford | có khả năng mua, mua được |
142 | docks | bến tàu |
143 | economic blockade | bao vây kinh tế |
144 | in order to | để |
145 | loan | vay |
146 | The openness of the economy | sự mở cử của nền ktế |
147 | equal | cân bằng |
148 | conversion | chuyển đổi (tiền, chứng khoán) |
149 | wheat | lúa mì |
150 | perishable | dễ bị hỏng |
151 | decision-making | ra quyết định |
152 | existence | sự tồn tại |
153 | purchase | mua, tậu, sắm |
154 | utility | độ thoả dụng |
155 | produce | sản xuất |
156 | be regarded as | được xem như là |
157 | in turn | lần lượt |
158 | Regulation | sự điều tiết |
159 | hoard/ hoarder | tích trữ/ người tích trữ |
160 | senior accounts clerk | kế toán trưởng |
161 | air consignment note | vận đơn hàng không |
162 | dumping | bán phá giá |
163 | farm | trang trại |
164 | tranfer | chuyển khoản |
165 | Co/company | công ty |
166 | extract | thu được, chiết xuất |
167 | insurance | bảo hiểm |
168 | customs barrier | hàng rào thuế quan |
169 | make up | tạo nên, tạo thành |
170 | make sense | có ý nghĩa, hợp lý |
Mục lục
- 1 Nội dung chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh
- 2 Các chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanh
- 3 Tham khảo
- 4 Xem thêm
Nội dung chương trình đào tạo cử nhân quản trị kinh doanhSửa đổi
Chương trình BBA bao gồm một loạt các “môn học chính” cho phép sinh viên có thể đi sâu về một lĩnh vực học tập cụ thể; Các môn học chính thường bao gồm: kế toán, kinh doanh, pháp luật và đạo đức, kinh tế, tài chính, quản lý hệ thống thông tin, tiếp thị, quản lý hoạt động, hành vi tổ chức, nghiên cứu hoạt động, và quản lý chiến lược.
Các chương trình Cử nhân Quản trị Kinh doanh cho phép học sinh chuyên về một lĩnh vực học tập cụ thể bao gồm:
- Kế toán
- Doanh nhân
- Tài chính
- Khoa học Pháp lý
- Quản lý
- Quản lý hệ thống thông tin
- Marketing
- Quản lý chuỗi cung ứng
BBA (Cử nhân Quản trị kinh doanh) / BBS (Cử nhân Kinh doanh học) là một khóa học bốn năm toàn thời gian được thiết kế để cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản và sự hiểu biết rõ ràng về tất cả các chức năng của một công ty như marketing, tài chính, hệ thống, vv quản lý nguồn nhân lực và tương tự như một chương trình MBA. Trong năm cuối cùng, sinh viên có thể chuyên về bất kỳ một ngạch nào
BBA phát triển kỹ năng quản lý của sinh viên bằng cách cho người đó một cái nhìn rộng hơn thông qua kiến thức của tất cả các chức năng, nâng cao quyết định của họ, làm cho năng lực và dùi mài kỹ năng giao tiếp của họ. Phương pháp này bao gồm việc đào tạo thông qua kinh nghiệm thực tế trong các hình thức nghiên cứu trường hợp, các dự án, thuyết trình, thăm ngành, và tương tác với các chuyên gia từ các ngành. Với đầu vào như vậy, sinh viên tốt nghiệp cử nhân quản trị kinh doanh có một ưu thế hơn hơn sinh viên tốt nghiệp khác và nhận được nhập trực tiếp vào thế giới của công ty.
Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì? Tổng hợp các chuyên ngành bộ môn
Friday, February 25, 2022 10
Quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì ? Tổng hợp những từ chuyên ngành của bộ môn quản trị kinh doanhVới nền kinh tế tài chính hội nhập và tăng trưởng, ngày càng có nhiều công ty, doanh nghiệp quốc tế góp vốn đầu tư vào thị trường Nước Ta. Để tăng trưởng công ty vững chãi đồng nghĩa tương quan việc tìm kiếm nhà quản trị là điều tất yếu. Chính vì thế, những trường ĐH đã đem ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh vào chương trình huấn luyện và đào tạo .
Quản trị kinh doanh tổng hợp là gì? Cơ hội việc làm ra sao?
Quản trị kinh doanh tổng hợp là chuyên ngành thuộc quản trị kinh doanh chuyên về quản lý giám sát các hoạt động kinh doanh và nguồn nhân lực. Để hiểu rõ hơn quản trị kinh doanh tổng hợp là gì, cùng tìm hiểu nhé!
- Kinh doanh du lịch là gì? Và những thông tin quan trọng bạn cần biết
- Kinh doanh dịch vụ là gì? Một vài ví dụ cho hình thức kinh doanh dịch vụ
Video liên quan